Nội dung đơn ATP BNP Paribas Open 2022

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 7 tháng 3 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 7 tháng 3 năm 2022.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm giảm (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)†Điểm thắngĐiểm sauThực trạng
11 Daniil Medvedev8,615250458,410Vòng 3 thua trước Gaël Monfils [26]
22 Novak Djokovic8,465(0)08,465Rút lui do tình trạng chưa tiêm chủng vắc-xin
33 Alexander Zverev7,515500107,025Vòng 2 thua trước Tommy Paul
44 Rafael Nadal6,515(0)6007,115Á quân, thua trước Taylor Fritz [20]
55 Stefanos Tsitsipas6,325300456,070Vòng 3 thua trước Jenson Brooksby
66 Matteo Berrettini4,92863‡904,955Vòng 4 thua trước Miomir Kecmanović
77 Andrey Rublev4,59090+180360+454,725Bán kết thua trước Taylor Fritz [20]
88 Casper Ruud3,91590453,870Vòng 3 thua trước Nick Kyrgios [WC]
99 Félix Auger-Aliassime3,88390103,803Vòng 2 thua trước Botic van de Zandschulp
1010 Jannik Sinner3,49545+9090+243,474Vòng 4 rút lui trước Nick Kyrgios [WC]
1111 Hubert Hurkacz3,46845903,513Vòng 4 thua trước Andrey Rublev [7]
1212 Cameron Norrie3,305901803,395Tứ kết thua trước Carlos Alcaraz [19]
1313 Denis Shapovalov3,02045+18045+232,863Vòng 3 thua trước Reilly Opelka [17]
1414 Diego Schwartzman2,660(45)452,660Vòng 3 thua trước John Isner [23]
1515 Roberto Bautista Agut2,48045+15045+452,375Vòng 3 thua trước Carlos Alcaraz [19]
1616 Pablo Carreño Busta2,220(10)102,220Vòng 2 thua trước Jaume Munar [Q]
1717 Reilly Opelka2,156(0)902,246Vòng 4 thua trước Rafael Nadal [4]
1818 Nikoloz Basilashvili2,121250451,916Vòng 3 thua trước Cameron Norrie [12]
1919 Carlos Alcaraz2,056(2)3602,414Bán kết thua trước Rafael Nadal [4]
2020 Taylor Fritz2,01045+901,000+452,920Vô địch, đánh bại Rafael Nadal [4]
2121 Lorenzo Sonego1,93745101,902Vòng 2 thua trước Benjamin Bonzi
2222 Aslan Karatsev1,93315+20+50010+10+101,428Vòng 2 thua trước Steve Johnson [WC]
2323 John Isner1,80145901,846Vòng 4 thua trước Grigor Dimitrov [33]
2424 Marin Čilić1,785(10)101,785Vòng 2 thua trước Miomir Kecmanović
2526 Karen Khachanov1,68045+4510+231,623Vòng 2 thua trước Jenson Brooksby
2628 Gaël Monfils1,633(0)901,723Vòng 4 thua trước Carlos Alcaraz [19]
2729 Daniel Evans1,542(20)451,567Vòng 3 thua trước Rafael Nadal [4]
2830 Frances Tiafoe1,46320+4545+101,453Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [7]
2931 Alex de Minaur1,451(10)901,531Vòng 4 thua trước Taylor Fritz [20]
3032 Lloyd Harris1,39332+31045+51,101Vòng 3 thua trước Matteo Berrettini [6]
3133 Alexander Bublik1,391(20)451,416Vòng 3 thua trước Grigor Dimitrov [33]
3234 Federico Delbonis1,38290101,302Vòng 2 thua trước Nick Kyrgios [WC]
3335 Grigor Dimitrov1,381901801,471Tứ kết thua trước Andrey Rublev [7]

† Cột này hiển thị (a) điểm xếp hạng của tay vợt giảm vào ngày 14 tháng 3 hoặc ngày 21 tháng 3 năm 2022, hoặc (b) điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 7 tháng 3 năm 2022, được hiển thị trong cột.
‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải ATP Challenger Tour 2019 (Phoenix)

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm giảmĐiểm sauLý do rút lui
25 Cristian Garín1,7162501,476^Lý do cá nhân
27 Roger Federer1,665451,620Phẫu thuật đầu gối phải

Vận động viên khác

Đặc cách:[2]

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui